(P1)-Thực hiện Kế hoạch số 145/KH-UBND, ngày 30/08/2024 của Ủy ban nhân dân Phường 1, thành phố Tây Ninh về rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều và hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh trên địa bàn Phường 1, Thành phố Tây Ninh
Căn cứ biên bản họp dân thống nhất kết quả đánh giá, tính điểm đối với các hộ gia đình qua rà soát. Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều và hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh của UBND Phường 1 thông báo niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều và hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh cụ thể như sau:
1. Có 04 hộ gia đình đạt điều kiện xét công nhận hộ cận nghèo (có danh sách kèm theo)
2. Có 12 hộ gia đình đạt điều kiện xét công nhận hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh Tây Ninh (có danh sách kèm theo)
3. Có 01 hộ gia đình không đủ điều kiện xét công nhận hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh Tây Ninh (có danh sách kèm theo)
+ Việc niêm yết công khai được thực hiện tại:
- Trụ sở UBND Phường 1.
- Văn phòng Khu phố 1, 2, 3, 4, 5 Phường 1.
+ Thời gian niêm yết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày 26/10/2024
Trong thời gian niêm yết công khai nếu người dân có ý kiến kiến nghị, phản ánh đề nghị liên hệ Ban chỉ đạo rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều và hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh trên địa bàn Phường 1 (thông qua CC.VHXH phụ trách LĐ-TBXH). Hết thời gian niêm yết công khai, Ban Chỉ đạo rà soát hộ nghèo Phường 1 sẽ tổng hợp, báo cáo theo quy định.
STT |
Họ và tên chủ hộ |
Năm sinh |
Địa chỉ (ghi theo thứ tự thôn/tổ) |
Tổ ra soát Phiếu B
|
Kết quả rà soát phiếu A (0/1) |
Kết quả họp dân thống nhất phiếu B |
||
Điểm B1 |
Điểm B2 |
Phân loại |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do UBND Phường đang quản lý |
|||||||
1 |
Nguyễn Ngọc Huệ |
1959 |
Khu phố 1 |
B1:155; B2: 20 |
|
160 |
20 |
Cận nghèo |
2 |
Nguyễn Thị Mái |
1950 |
Khu phố 2 |
B1:175; B2: 20 |
|
175 |
20 |
Cận nghèo |
3 |
Hồ Nhu Linh |
1984 |
Khu phố 2 |
B1:170; B2: 20 |
|
165 |
20 |
Cận nghèo |
4 |
Trần Văn Được |
1943 |
Khu phố 2 |
B1:170; B2: 10 |
|
185 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
5 |
Nguyễn Thị Xinh |
1948 |
Khu phố 2 |
B1:175; B2: 20 |
|
195 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
6 |
Phạm Thị Tuyết Nga |
1954 |
Khu phố 3 |
B1:175; B2: 20 |
|
180 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
7 |
Lê Thị Thanh Khương |
1989 |
Khu phố 5 |
B1:155; B2: 20 |
|
175 |
20 |
Cận nghèo |
8 |
Nguyễn Thị Ngọc Nga |
1957 |
Khu phố 5 |
B1:170; B2: 10 |
|
185 |
10 |
Nghèo Tỉnh |
9 |
Nguyễn Thị Minh |
1970 |
Khu phố 1 |
B1:175; B2: 20 |
|
190 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
II |
Hộ gia đình thuộc danh sách hộ tỉnh do UBND Phường đang quản lý |
|||||||
1 |
Lý Thanh Lệ |
1957 |
Khu phố 2 |
B1:190; B2: 20 |
|
195 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
2 |
Bùi Thị Xuân Hương |
1956 |
Khu phố 2 |
B1:190; B2: 20 |
|
195 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
3 |
Tôn Anh Nghĩa |
1973 |
Khu phố 3 |
B1:180; B2: 20 |
|
185 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
4 |
Nguyễn Thị Ảnh |
1947 |
Khu phố 3 |
B1:185; B2: 20 |
|
185 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
5 |
Nguyễn Văn Hương |
1957 |
Khu phố 3 |
B1:185; B2: 20 |
|
185 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
6 |
Nguyễn Thị Thu |
1946 |
Khu phố 3 |
B1:180; B2: 10 |
|
195 |
10 |
Nghèo Tỉnh |
7 |
Nguyễn Thị Cờ |
1955 |
Khu phố 5 |
B1:190; B2: 20 |
|
195 |
20 |
Nghèo Tỉnh |
Tác giả bài viết: Ngọc Khánh
Ý kiến bạn đọc